Từ ngữ có vần oao để các bạn tham khảo
Tham khảo thêm: the handkerchief which was embroidered by my sister was really beautiful
Từ số 1: ngoáo ộp dọa trẻ
- Từ “ngoáo ộp” được mọi người hay dùng nhằm mục đích dọa trẻ con
Từ số 2: cá ngoáp
- Từ “cá ngoáp” dùng để chỉ mồm cá há ra, ngậm lại một cách liên tiếp nhằm để đớp không khí.
Từ số 3: ngoao ngoao
- Đây là từ dùng để chỉ tiếng của những con mèo khi chúng kêu
Từ số 4: Oao, mệt quá
- Từ dùng để chỉ cơ thể bị mệt mỏi. Một cá nhận khi cảm thấy mệt mỏi thì thường sẽ hay nói từ này.
Từ số 5: nguều ngoào
- Từ “nguều ngoào” thể hiện một cái gì đó rối rắm, nặng nề, xơ xác và có một chút yếu đuối.
Bài viết liên quan
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại
[Tổng hợp] Đề thi chuyên Anh lớp 10 TPHCM và đáp án chi tiết
[Giải đề] Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bình Dương các năm
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh An Giang gần nhất và đáp án
Hướng dẫn cách tính điểm trung bình môn học kỳ 2, cả năm
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TPHCM của 108 trường công lập
Công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP.HCM
Tỉ lệ chọi là gì? Cách tính tỉ lệ chọi thi lớp 10, đại học
Cách xem điểm thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia TPHCM
Đáp án đề thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
the last person that leaves the house must lock the door
in southeast asian many forests have been
organic farming the new vacation
most of the students can answer this question
Phân tích 2 câu đầu bài trao duyên | Chi tiết
the last world cup of the 20th century | Giải đáp chi tiết