Bài viết liên quan: scuba diving is not really my cup of tea
the woman lives next my door is doctor
Câu hỏi: The woman ___ lives next door is a doctor
Đáp án A. whom.
Đáp án B. Which
Đáp án C. Who ( GIẢI THÍCH: who = the woman đây là chủ ngữ)
Đáp án D. Where
the woman lives next door to me. you gave place to her on the bus
- Dịch nghĩa câu hỏi: Người phụ nữ sống cạnh tôi. Bạn đã nhường chỗ cho cô ấy trên xe buýt.
- Đáp án: The woman to whom you gave place on the bus lives next door to me
Ôn luyện kiến thức tiếng anh thông qua các bài tập về viết lại câu
Câu 1. The movie was interesting . We went to it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Bộ phim thật thú vị. Chúng tôi đã đi đến nó.
- Đáp án: The movie to which we went was interesting
Câu 2. I met the people . You told me about them .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Tôi đã gặp mọi người. Bạn đã nói với tôi về chúng.
- Đáp án: I met the people about whom you told me
Câu 3. I couldn’t understand the woman . I talked to her on the phone .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Tôi không thể hiểu được người phụ nữ. Tôi đã nói chuyện với cô ấy qua điện thoại.
- Đáp án: I couldn’t understand the woman to whom I talked on the phone
Câu 4. I want to tell you about the party . I went to it last night .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Tôi muốn kể cho bạn nghe về bữa tiệc. Tôi đã đến nó đêm qua.
- Đáp án: I want to tell you about the party to which I went last night
Câu 5. The music was gentle . We listened to it last night .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Âm nhạc nhẹ nhàng. Chúng tôi đã nghe nó đêm qua.
- Đáp án: The music to which we listen last night was gentle
Câu 6. Alice likes the foreign family . She is living with them .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Alice thích gia đình ngoại. Cô ấy đang sống với họ.
- Đáp án: Alice likes the foreign family with whom she is living
Câu 7*. The market has refresh vegetables . I usually go to it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Chợ có rau giải khát. Tôi thường đi đến nó.
- Đáp án: The market to which I usually go has refresh vegetables
Câu 8. The man is over there. I told you about him.
- Dịch nghĩa câu hỏi: Người đàn ông ở đằng kia. Tôi đã nói với bạn về anh ấy.
- Đáp án: The man about whom I told is over there
Câu 9. The film is fantastic . They are talking about it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Bộ phim thật tuyệt vời. Họ đang nói về nó.
- Đáp án: The film about which they are talking is fantastic
Câu 10. She’s the nurse . We gave the flowers to her .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Cô ấy là y tá. Chúng tôi đã tặng hoa cho cô ấy.
- Đáp án: She’s the nurse to whom we gave the flowers
Câu 11*. We are speaking to the man . The man was our new history teacher .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Chúng tôi đang nói chuyện với người đàn ông. Người đàn ông là giáo viên lịch sử mới của chúng tôi.
- Đáp án: The man to whom we are talking was our new history teacher .
Câu 12. The teacher is Mr Pike . We studied with him last year .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Giáo viên là Mr Pike. Chúng tôi đã học với anh ấy năm ngoái.
- Đáp án: The teacher with whom we studied last year is Mr Pike
Câu 13. We are very interested in the problem . It has been discussed in class .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Chúng tôi rất quan tâm đến vấn đề. Nó đã được thảo luận trong lớp.
- Đáp án: We are very interested in the problem which has been discussed in class .
Câu 14. Lung cancer is very dangerous . Million of people died of it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Bệnh ung thư phổi rất nguy hiểm. Hàng triệu người đã chết vì nó.
- Đáp án: Lung cancer of which million of people died is very dangerous
Câu 15. I like standing at the window . I can see the park from the window .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Tôi thích đứng ở cửa sổ. Tôi có thể nhìn thấy công viên từ cửa sổ.
- Đáp án: I like standing at the window from which I can see the park
Câu 17. The examination lasted 2 days . I was successful in this exams .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Cuộc kiểm tra kéo dài 2 ngày. Tôi đã thành công trong kỳ thi này.
- Đáp án: The examination in which I was successful lasted 2 days
Câu 18. This is the result of our work . I’m pleased with it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Đây là kết quả làm việc của chúng tôi. Tôi hài lòng với nó.
- Đáp án: This is the result of our work with which I’m pleased
Câu 19. Mr Brown is the man . I’m responsible to him for my work .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Mr Brown là một người đàn ông. Tôi chịu trách nhiệm trước anh ấy về công việc của mình.
- Đáp án: Mr Brown is the man to whom I’m responsible for my work
Câu 20. This snake is dangerous . I’m afraid of it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Con rắn này nguy hiểm. Tôi sợ nó.
- Đáp án: This snake of which I’m afraid is dangerous
Câu 21. There are a number of factors . We have no control over them .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Có một số yếu tố. Chúng tôi không kiểm soát được chúng.
- Đáp án: There are a number of factors which we have no control over
Câu 22. The picture was beautiful . She was looking at it .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Bức tranh thật đẹp. Cô ấy đang nhìn vào nó.
- Đáp án: The picture at which she was looking was beautiful
Câu 23. That’s the woman . John used to be married to her .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Đó là phụ nữ. John đã từng kết hôn với cô ấy.
- Đáp án: That’s the woman to whom John used to be married
Câu 24*. My sister has 2 daughters . I often have to look after them .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Chị gái tôi có 2 con gái. Tôi thường xuyên phải chăm sóc chúng.
- Đáp án: My sister has 2 daughters whom I often have to look after
Câu 25*. This is the book . I’m looking for it.
- Dịch nghĩa câu hỏi: Đây là cuốn sách . Tôi đang tìm kiếm nó.
- Đáp án: This is the book which I’m looking for
Câu 26. The boy fell in love with the girl . She left him after a few weeks .
- Dịch nghĩa câu hỏi: Chàng trai đem lòng yêu cô gái. Cô ấy rời bỏ anh sau vài tuần.
- Đáp án: The girl with whom the boy fell in love left him after a few weeks .
Bài viết liên quan
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại
[Tổng hợp] Đề thi chuyên Anh lớp 10 TPHCM và đáp án chi tiết
[Giải đề] Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bình Dương các năm
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh An Giang gần nhất và đáp án
Hướng dẫn cách tính điểm trung bình môn học kỳ 2, cả năm
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TPHCM của 108 trường công lập
Công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP.HCM
Tỉ lệ chọi là gì? Cách tính tỉ lệ chọi thi lớp 10, đại học
Cách xem điểm thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia TPHCM
Đáp án đề thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
the last person that leaves the house must lock the door
in southeast asian many forests have been
organic farming the new vacation
most of the students can answer this question
Phân tích 2 câu đầu bài trao duyên | Chi tiết
the last world cup of the 20th century | Giải đáp chi tiết