a computer or laptop can be your powerful weapon and you can take
Chọn các từ thích hợp từ ô trống để hoàn thành các câu
advantage – disruptive – radiation – submit – enjoyable – concentrate – screen downloaded – distract – look
Câu 1. A computer or laptop can be your powerful weapon and you can take ( ? ) of the Internet to support your study. [Dịch nghĩa tiếng việt: Máy tính hoặc máy tính xách tay có thể là vũ khí đắc lực của bạn và bạn có thể tận dụng ( ? ) Internet để hỗ trợ việc học của mình.]
- Đáp án đúng: advantage
Câu 2. A tablet can be used to take notes with a digital pen on a touch ( ? ). [Dịch nghĩa tiếng việt: Có thể sử dụng máy tính bảng để ghi chú bằng bút kỹ thuật số khi chạm ( ? ) ]
- Đáp án đúng: screen
Câu 3. Personal electronic devices which ( ? ) students from their class work are banned in most schools. [Dịch nghĩa tiếng việt: Các thiết bị điện tử cá nhân mà ( ? ) học sinh làm việc trong lớp bị cấm ở hầu hết các trường học.]
- Đáp án đúng: distract
Câu 4. Depending on learners’ preference and convenience, they can ( ? ) up new words in an electronic dictionary or printed version. [Dịch nghĩa tiếng việt: Tùy thuộc vào sở thích và sự thuận tiện của người học, họ có thể ( ? ) cập nhật các từ mới trong từ điển điện tử hoặc phiên bản in.]
- Đáp án đúng: look
Câu 5. Digital lessons are available in a variety of web pages and they can be freely ( ? ) and stored in your computers. [Dịch nghĩa tiếng việt: Các bài học kỹ thuật số có sẵn trên nhiều trang web và chúng có thể được ( ? ) miễn phí và được lưu trữ trong máy tính của bạn.]
- Đáp án đúng: dowloaded
Câu 6. Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more ( ? ). [Dịch nghĩa tiếng việt: Kể từ khi xuất hiện các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên ( ? ) ]
- Đáp án đúng: enjoyable
Câu 7. Many of the students prefer to ( ? ) their assignment papers to their lecturers online via e-mail or even Facebook. [Dịch nghĩa tiếng việt: Nhiều sinh viên thích ( ? ) bài tập của họ cho giảng viên trực tuyến qua e-mail hoặc thậm chí Facebook.]
- Đáp án đúng: submit
Câu 8. If your smartphone rings while you are learning or working, you cannot ( ? ) on your study or work. [Dịch nghĩa tiếng việt: Nếu điện thoại thông minh của bạn đổ chuông khi bạn đang học hoặc đang làm việc, bạn không thể ( ? ) trong học tập hoặc làm việc của mình.]
- Đáp án đúng: concentrate
Câu 9. In this situation when you are annoyed and interfered with your device, it becomes ( ? ). [Dịch nghĩa tiếng việt: Trong tình huống này khi bạn khó chịu và bị can thiệp vào thiết bị của mình, nó sẽ trở thành ( ? ) .]
- Đáp án đúng: disruptive
Câu 10. The ( ? ) from electronics might harm your brain and cause permanent impact. [Dịch nghĩa tiếng việt: ( ? ) từ thiết bị điện tử có thể gây hại cho não của bạn và gây ra tác động vĩnh viễn.]
- Đáp án đúng: radiation
BÀI VIẾT LIÊN QUAN: In 1805 King Gia…
Bài viết liên quan
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại
[Tổng hợp] Đề thi chuyên Anh lớp 10 TPHCM và đáp án chi tiết
[Giải đề] Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bình Dương các năm
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh An Giang gần nhất và đáp án
Hướng dẫn cách tính điểm trung bình môn học kỳ 2, cả năm
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TPHCM của 108 trường công lập
Công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP.HCM
Tỉ lệ chọi là gì? Cách tính tỉ lệ chọi thi lớp 10, đại học
Cách xem điểm thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia TPHCM
Đáp án đề thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
the last person that leaves the house must lock the door
in southeast asian many forests have been
organic farming the new vacation
most of the students can answer this question
Phân tích 2 câu đầu bài trao duyên | Chi tiết
the last world cup of the 20th century | Giải đáp chi tiết