a computer or laptop can be your powerful weapon and you can take

2.2/5 - (4 bình chọn)

a computer or laptop can be your powerful weapon and you can take

Chọn các từ thích hợp từ ô trống để hoàn thành các câu

advantage    –       disruptive     –   radiation     –   submit    –          enjoyable      –       concentrate        –   screen      downloaded    –     distract      –      look

Câu 1. A computer or laptop can be your powerful weapon and you can take (  ?  ) of the Internet to support your study. [Dịch nghĩa tiếng việt: Máy tính hoặc máy tính xách tay có thể là vũ khí đắc lực của bạn và bạn có thể tận dụng (  ?  ) Internet để hỗ trợ việc học của mình.]

  • Đáp án đúng: advantage

Câu 2. A tablet can be used to take notes with a digital pen on a touch (  ?  ). [Dịch nghĩa tiếng việt: Có thể sử dụng máy tính bảng để ghi chú bằng bút kỹ thuật số khi chạm (  ?  ) ]

  • Đáp án đúng: screen

Câu 3. Personal electronic devices which (  ?  ) students from their class work are banned in most schools. [Dịch nghĩa tiếng việt: Các thiết bị điện tử cá nhân mà (  ?  ) học sinh làm việc trong lớp bị cấm ở hầu hết các trường học.]

  • Đáp án đúng: distract

Câu 4. Depending on learners’ preference and convenience, they can (  ?  ) up new words in an electronic dictionary or printed version. [Dịch nghĩa tiếng việt: Tùy thuộc vào sở thích và sự thuận tiện của người học, họ có thể (  ?  ) cập nhật các từ mới trong từ điển điện tử hoặc phiên bản in.]

  • Đáp án đúng: look

Câu 5. Digital lessons are available in a variety of web pages and they can be freely (  ?  ) and stored in your computers. [Dịch nghĩa tiếng việt: Các bài học kỹ thuật số có sẵn trên nhiều trang web và chúng có thể được (  ?  ) miễn phí và được lưu trữ trong máy tính của bạn.]

  • Đáp án đúng: dowloaded

Câu 6. Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more (  ?  ). [Dịch nghĩa tiếng việt: Kể từ khi xuất hiện các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên (  ?  ) ]

  • Đáp án đúng: enjoyable

Câu 7. Many of the students prefer to (  ?  ) their assignment papers to their lecturers online via e-mail or even Facebook. [Dịch nghĩa tiếng việt: Nhiều sinh viên thích (  ?  ) bài tập của họ cho giảng viên trực tuyến qua e-mail hoặc thậm chí Facebook.]

  • Đáp án đúng: submit

Câu 8. If your smartphone rings while you are learning or working, you cannot (  ?  ) on your study or work. [Dịch nghĩa tiếng việt: Nếu điện thoại thông minh của bạn đổ chuông khi bạn đang học hoặc đang làm việc, bạn không thể (  ?  ) trong học tập hoặc làm việc của mình.]

  • Đáp án đúng: concentrate

Câu 9. In this situation when you are annoyed and interfered with your device, it becomes (  ?  ). [Dịch nghĩa tiếng việt: Trong tình huống này khi bạn khó chịu và bị can thiệp vào thiết bị của mình, nó sẽ trở thành (  ?  ) .]

  • Đáp án đúng: disruptive

Câu 10. The (  ?  ) from electronics might harm your brain and cause permanent impact. [Dịch nghĩa tiếng việt: (  ?  ) từ thiết bị điện tử có thể gây hại cho não của bạn và gây ra tác động vĩnh viễn.]

  • Đáp án đúng: radiation

BÀI VIẾT LIÊN QUAN: In 1805 King Gia

0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Tối ưu giao diện hiển thị, tốc độ tải trang website hoc365.edu.vn trên thiết bị của bạn.