stones learns phones tense
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH THAM KHẢO THÊM ( earthquakes are destructive events in nature)
ÔN LUYỆN KIẾN THỨC PHẦN PHONETICS
Câu 1: A. admired B. looked C. missed D. hoped
Câu 2: A. admire B. avid C. variety D. while
Câu 3: A. engrave B. pastime C. undertake D. spectator
Câu 4: A. rugby B. music C. undertaken D. dull
Câu 5: A. stones B. learns C. phones D. tense
Câu 6: A. lifted B. lasted C. happened D. decided
Câu 7: A. speed B. person C. temperature D. psychology
ÔN LUYỆN KIẾN THỨC PHẦN VOCABULARY AND GRAMMAR
Câu 8: The volunteers, ( điền đáp án ) enthusiasm was obvious, finished the work quickly.
- Đáp án A. who
- Đáp án B. whom
- Đáp án C. whose
- Đáp án D. that
Câu 9: Many scientists have claimed that ( điền đáp án ) like music are often good at mathematics.
- Đáp án A. children
- Đáp án B. children who
- Đáp án C. children whom
- Đáp án D. whose children
Câu 10: My friend, ( điền đáp án ) I visited lask week, is taking a holiday soon.
- Đáp án A. that
- Đáp án B. whom
- Đáp án C. which
- Đáp án D. whose
Câu 11: The doctor are examining a patient ( điền đáp án ) was taken to hospital last night.
- Đáp án A. which
- Đáp án B. who
- Đáp án C. whom
- Đáp án D. whose
Câu 12: A pacifist is a person ( điền đáp án ) believes that all wars are wrong.
- Đáp án A. who
- Đáp án B. whose
- Đáp án C. whom
- Đáp án D. which
Câu 13: My friend, ( điền đáp án ) hated horror film, refused to go to the cinema with me.
- Đáp án A. whom
- Đáp án B. which
- Đáp án C. whose
- Đáp án D. who
Câu 14: Many ( điền đáp án ) of rare animals are in danger of extinction.
- Đáp án A. species
- Đáp án B. classes
- Đáp án C. beings
- Đáp án D. pairs
Câu 15: People are destroying the environment by adding ( điền đáp án ) to it.
- Đáp án A. pollutes
- Đáp án B. pollutions
- Đáp án C. pollutives
- Đáp án D. pollutants
Câu 16: Many efforts have been made to protect ( điền đáp án ) animals.
- Đáp án A. danger
- Đáp án B. dangerous
- Đáp án C. endanger
- Đáp án D. endangered
Câu 17: Many species of animals are threatened and could easily become ( điền đáp án ) .
- Đáp án A. appeared
- Đáp án B. existed
- Đáp án C. empty
- Đáp án D. extinct
Câu 18: Many animals are ( điền đáp án ) for their fur and other valuable parts of their bodies.
- Đáp án A. hunted
- Đáp án B. chased
- Đáp án C. run after
- Đáp án D. followed
Câu 19: Dinosaurs became ( điền đáp án ) millions of years go.
- Đáp án A. disappear
- Đáp án B. extinct
- Đáp án C. lost
- Đáp án D. endangered
Câu 20: The chemical ( điền đáp án ) from cars and factories make the air, water and soil dangerously dirty.
- Đáp án A. pollution
- Đáp án B. polluted
- Đáp án C. pollutants
- Đáp án D. pollute
Câu 21: Human beings are ( điền đáp án ) for the changes in the environment.
- Đáp án A. account
- Đáp án B. faulty
- Đáp án C. blame
- Đáp án D. responsible
Câu 22: By cutting down trees, we ( điền đáp án ) the natural habitat of birds and animals.
- Đáp án A. hurt
- Đáp án B. take
- Đáp án C. damage
- Đáp án D. injure
Câu 23: ( điền đáp án ) aren’t effective anymore because insects have become resistant to them.
- Đáp án A. Fertilizer
- Đáp án B. Pesticides
- Đáp án C. Herbicides
- Đáp án D. Composts
Câu 24: He is the singer about ( điền đáp án ) I often tell you.
- Đáp án A. that
- Đáp án B. who
- Đáp án C. whom
- Đáp án D. him
Câu 25: The concert ( điền đáp án ) I listened last weekend was boring.
- Đáp án A. to that
- Đáp án B. to which
- Đáp án C. for what
- Đáp án D. for which
Câu 26: That’s the girl to ( điền đáp án ) my brother got engaged.
- Đáp án A. which
- Đáp án B. who
- Đáp án C. whom
- Đáp án D. her
Câu 27: I like the village ( điền đáp án ) I used to live.
- Đáp án A. in that
- Đáp án B. in where
- Đáp án C. which
- Đáp án D. in which
Câu 28: I don’t know the reason ( điền đáp án ) she hasn’t talked to me recently.
- Đáp án A. on which
- Đáp án B. for which
- Đáp án C. of which
- Đáp án D. about which
Câu 29: The little girl ( điền đáp án ) I borrowed this pen has gone.
- Đáp án A. whose
- Đáp án B. from who
- Đáp án C. from that
- Đáp án D. from whom
Câu 30: The knife ( điền đáp án ) we cut bread is very sharp.
- Đáp án A. with that
- Đáp án B. which
- Đáp án C. with which
- Đáp án D. that
Câu 31: The authority gathered those villagers ( điền đáp án ) they explained the importance of forests.
- Đáp án A. who
- Đáp án B. whom
- Đáp án C. to whom
- Đáp án D. to that
Câu 32: Non-renewable energy sources are running ( điền đáp án ) .
- Đáp án A. up
- Đáp án B. on
- Đáp án C. to
- Đáp án D. out
Câu 33: People have used coal and oil to ( điền đáp án ) electricity for along time.
- Đáp án A. generation
- Đáp án B. generated
- Đáp án C. generate
- Đáp án D. generates
Câu 34: ( điền đáp án ) energy uses natural sources of energy such as the sun, wind, or water for power and fuel, rather than oil, coal, or nuclear power.
- Đáp án A. Alternative
- Đáp án B. Solar
- Đáp án C. Hydropower
- Đáp án D. Electricity
Câu 35: Oil, coal and natural gas are ( điền đáp án ) fuels made from decayed material.
- Đáp án A. unleaded
- Đáp án B. smokeless
- Đáp án C. solid
- Đáp án D. fossil
Câu 36: All fossil fuels are ( điền đáp án ) resources that cannot be replaced after use.
- Đáp án A. unlimited
- Đáp án B. renewable
- Đáp án C. avaible
- Đáp án D. non-renewable
Câu 37: ( điền đáp án ) heat comes from deep inside the earth.
- Đáp án A. Geothermal
- Đáp án B. Solar
- Đáp án C. Nuclear
- Đáp án D. Hydro
Câu 38: “Have you ever met the man ( điền đáp án ) over there?” “No. Who is he?”
- Đáp án A. stands
- Đáp án B. is standing
- Đáp án C. standing
- Đáp án D. who he is standing
Câu 39: The boy ( điền đáp án ) the piano is my son.
- Đáp án A. who is playing
- Đáp án B. that is playing
- Đáp án C. playing
- Đáp án D. All are correct
Câu 40: We have an apartment ( điền đáp án ) the park.
- Đáp án A. overlooking
- Đáp án B. overlooks
- Đáp án C. to overlook
- Đáp án D. overlooked
Câu 41: He was the last person ( điền đáp án ) in this way.
- Đáp án A. to kill
- Đáp án B. who killed
- Đáp án C. being killed
- Đáp án D. to be killed
Câu 42: Nellie Ross was the first woman ( điền đáp án ) governor in the United State.
- Đáp án A. who elected
- Đáp án B. to be elected
- Đáp án C. was elected
- Đáp án D. her election as
Câu 43: She is the only in the discussion ( điền đáp án ) to using nuclear power.
- Đáp án A. objects
- Đáp án B. objected
- Đáp án C. to object
- Đáp án D. whom objects
Câu 44: Johnny was the last applicant ( điền đáp án ) for a position in that energy station.
- Đáp án A. to interview
- Đáp án B. interviewing
- Đáp án C. to be interviewed
- Đáp án D. which is interviewed
Câu 45: The instructions ( điền đáp án ) by Professor Johnson helped us know more about the danger of energy pollution.
- Đáp án A. that explained
- Đáp án B. explained
- Đáp án C. explaining
- Đáp án D. which explained
Câu 46: No one knew precisely what would happen to a human being in space. The word “precisely” is closest in meaning to “ ( điền đáp án ) ”.
- Đáp án A. nicely
- Đáp án B. exactly
- Đáp án C. rigidly
- Đáp án D. roughly
Câu 47: Many spacemen could never get back to the Earth because of ( điền đáp án ) accidents.
- Đáp án A. tragedy
- Đáp án B. tragic
- Đáp án C. tragically
- Đáp án D. tragedies
Câu 48: How long did Yuri Gagarin’s trip into space ( điền đáp án ) ? Only 180 minutes.
- Đáp án A. lengthen
- Đáp án B. last
- Đáp án C. late
- Đáp án D. strengthen
Câu 49: When ( điền đáp án ) astronaut travels into space, if a technical failure happens, he can never get back to ( điền đáp án ) Earth.
- Đáp án A. an / the
- Đáp án B. Þ / an
- Đáp án C. an / Þ
- Đáp án D. the / Þ
Câu 50: Neil Armstrong was the first man to set foot on ( điền đáp án ) moon.
- Đáp án A. a
- Đáp án B. an
- Đáp án C. the
- Đáp án D. Þ
Câu 51: Everybody congratulated the astronauts ( điền đáp án ) their successful trip into space.
- Đáp án A. on
- Đáp án B. for
- Đáp án C. of
- Đáp án D. in
Câu 52: Yuri Gagarin became the first man to travel into space ( điền đáp án ) April 12th, 1961.
- Đáp án A. at
- Đáp án B. on
- Đáp án C. in
- Đáp án D. from
Câu 53: A / an ( điền đáp án ) is a person who is trained for traveling in a spacecraft.
- Đáp án A. astronaut
- Đáp án B. scientist
- Đáp án C. engineer
- Đáp án D. technician
Câu 54: When spacemen travel into space they have to face enormous ( điền đáp án ) because they do not know what may happen.
- Đáp án A. certainties
- Đáp án B. uncertainties
- Đáp án C. possibilities
- Đáp án D. precisions
Câu 55: Lisa’s been able to play the flute since she was six, ( điền đáp án ) ?
- Đáp án A. can’t she
- Đáp án B. isn’t she
- Đáp án C. wasn’t he
- Đáp án D. hasn’t she
Câu 56: Neil seemed to have a good time at the party, ( điền đáp án ) ?
- Đáp án A. hadn’t he
- Đáp án B. had he
- Đáp án C. did he
- Đáp án D. didn’t he
Câu 57: There has not been a great response to the sale, ( điền đáp án ) ?
- Đáp án A. does there
- Đáp án B. hasn’t there
- Đáp án C. has there
- Đáp án D. hasn’t it
Câu 58: She had done more work in one day than her husband ( điền đáp án ) in three days.
- Đáp án A. do
- Đáp án B. could do
- Đáp án C. may do
- Đáp án D. done
Câu 59: You are going to come to the party, ( điền đáp án ) ?
- Đáp án A. aren’t you
- Đáp án B. do you
- Đáp án C. will you
- Đáp án D. won’t yoU
Câu 60: Despite the bad weather, he ( điền đáp án ) get to the airport in time.
- Đáp án A. could
- Đáp án B. couldn’t
- Đáp án C. was able to
- Đáp án D. almost
Câu 61: You’re Cynthia, ( điền đáp án ) you?
- Đáp án A. aren’t
- Đáp án B. are
- Đáp án C. didn’t
- Đáp án D. were
Câu 62: We didn’t eat here last week, ( điền đáp án ) we?
- Đáp án A. didn’t
- Đáp án B. did
- Đáp án C. haven’t
- Đáp án D. do
Câu 63: You have ever heard about Yuri Gagarin, ( điền đáp án ) ?
- Đáp án A. do you
- Đáp án B. haven’t you
- Đáp án C. don’t you
- Đáp án D. didn’t you
Câu 64: Jenny ( điền đáp án ) leave the hospital only fours days after the operation.
- Đáp án A. was able to
- Đáp án B. could
- Đáp án C. can
- Đáp án D. will be able to
Câu 65: At last, they ( điền đáp án ) get through the mountain in such a heavy rain.
- Đáp án A. can
- Đáp án B. could
- Đáp án C. are able to
- Đáp án D. were able to
ÔN LUYỆN KIẾN THỨC PHẦN CORRECTING MISTAKES
Câu 66: The 14th Asian games, held in Korea in 2002, attracted many participants.
A B C D
Câu 67: Their efforts was much appreciated at the Asian Games.
A B C D
Câu 68: How many participant took part in the 15th Asian Games?
A B C D
Câu 69: It was at this shop where I bought a T-shirt three days ago.
A B C D
Câu 70: It is my closest friend goes abroad to study next month.
A B C D
Câu 71: Both Tom with Ann were late for class
A B C D
Câu 72: Mai is no only beautiful but also intelligent.
A B C D
Câu 73: Both Lan and Minh is good students.
A B C D
Câu 74: Neither James or his brother have become to Paris.
A B C D
Câu 75: Your grandfather could speak five languages, could he?
A B C D
Câu 76: She spoke in a very clear voice, but I can understand what she said.
A B C D
Bài viết liên quan
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại
[Tổng hợp] Đề thi chuyên Anh lớp 10 TPHCM và đáp án chi tiết
[Giải đề] Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bình Dương các năm
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh An Giang gần nhất và đáp án
Hướng dẫn cách tính điểm trung bình môn học kỳ 2, cả năm
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TPHCM của 108 trường công lập
Công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP.HCM
Tỉ lệ chọi là gì? Cách tính tỉ lệ chọi thi lớp 10, đại học
Cách xem điểm thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia TPHCM
Đáp án đề thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
the last person that leaves the house must lock the door
in southeast asian many forests have been
organic farming the new vacation
most of the students can answer this question
Phân tích 2 câu đầu bài trao duyên | Chi tiết
the last world cup of the 20th century | Giải đáp chi tiết