i met mr smith on the train to hanoi two weeks ago

2.3/5 - (3 bình chọn)

i met mr smith on the train to hanoi two weeks ago

Viết lại câu ôn luyện kiến thức môn tiếng anh

Tham khảo thêm bài viết: if you ask me well in advance i’ll be willing to work overtime

Câu 1: I met Mr. Smith on the train to Hanoi two weeks ago

Dịch nghĩa: Tôi đã gặp Mr.Smith trên chuyến tàu đến Hà Nội hai tuần trước

  • Đáp án: It was on the train to Hanoi two weeks ago where I meet Mr.Smith [ Đó là trên chuyến tàu đến Hà Nội cách đây hai tuần, nơi tôi gặp Mr.Smith ] 

Câu 2: I met the same boy yesterday.

Dịch nghĩa: Tôi đã gặp cùng một cậu bé ngày hôm qua.

  • Đáp án: It was the same boy I met[ Đó cũng là cậu bé mà tôi đã gặp ]

Câu 3: His appearance frightened the children.

Dịch nghĩa: Sự xuất hiện của cậu ấy khiến lũ trẻ sợ hãi.

  • Đáp án: It was his appearance that frightened the children[ Chính sự xuất hiện của anh ấy đã khiến lũ trẻ sợ hãi  ]

Câu 4: We met each other at this tower.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã gặp nhau ở ngọn tháp này.

  • Đáp án: It was at this tower that we met each other[ Chính tại tháp này, chúng tôi đã gặp nhau]

Câu 5: My neighbours made a lot of noise.

Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi làm ầm ĩ lên.

  • Đáp án: It was my neighbours who made a lot of noise.[ Chính những người hàng xóm của tôi đã gây ồn ào. ]

Câu 6: Reading book keep me occupied.

Dịch nghĩa: Đọc sách khiến tôi bận rộn.

  • Đáp án: It was reading book that keep me occupied.[ Đó là cuốn sách đọc khiến tôi bận rộn. ]

Câu 7: The secretary sent Jack the photo last week.

Dịch nghĩa: Thư ký đã gửi cho Jack bức ảnh vào tuần trước.

  • Đáp án: It was the secretary who sent Jack the photo last week.[ Chính thư ký đã gửi cho Jack bức ảnh vào tuần trước. ]

Câu 8: She bought him a computer at this shop.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã mua cho anh ấy một chiếc máy tính tại cửa hàng này.

  • Đáp án: It was at this shop that she bought him a computer[ Chính tại cửa hàng này, cô ấy đã mua cho anh ấy một chiếc máy tính ]

Câu 9: I have been waiting for John.

Dịch nghĩa: Tôi đã đợi John.

  • Đáp án: It was John whom I have been waiting for [ Đó là John, người mà tôi đã chờ đợi ]

Câu 10: Mary sent me the present by post

Dịch nghĩa: Mary đã gửi quà cho tôi qua đường bưu điện

  • Đáp án: It was the present which Mary sent me by post [ Đó là món quà mà Mary đã gửi cho tôi qua đường bưu điện ]

Câu 11: My father indulges in detective stories

Dịch nghĩa: Cha tôi mê truyện trinh thám

  • Đáp án: It was detective stories which my father indulges in [ Đó là những câu chuyện trinh thám mà cha tôi yêu thích trong ]

Câu 12: My cousin is good at accompanying people with his guitar

Dịch nghĩa: Anh họ tôi rất giỏi khi đi cùng mọi người với cây đàn của anh ấy

  • Đáp án: It was accompanying people with his guitar that my cousin is good at [ Anh họ của tôi rất giỏi trong việc đi cùng mọi người với cây đàn guitar của anh ấy. ]
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Tối ưu giao diện hiển thị, tốc độ tải trang website hoc365.edu.vn trên thiết bị của bạn.