environment fertilizer editor scientist

2.2/5 - (4 bình chọn)

environment fertilizer editor scientist

Chọn từ được phát âm khác với những từ còn lại

Tham khảo thêm: stones learns phones tense

Câu 1. A. environment B. fertilizer C. editor D. scientist

Câu 2. A. disposal C. chemical D. natural B. inorganic

Câu 3. A. reduction C. solution D. conclusion B. pollution

Câu 4. A. consume C. resource D. organise B. rinse

Câu 5. A. diverse C. Bridesmaid D. decisive B. Ritual

Câu 6. A. ceremony C. prestige D. present (n) B. prosperous

Câu 7. A. propose C. groom D. superstition B. approval

Câu 8. A. originate C. engagement D. religious B. prestigious

Câu 9. A. preservation C. preference D. secondary B. enrol

Câu 10. A. sue C. sure D. pursue B. spend

Câu 11. A. dependent C. devotion D. accept B. educate

Câu 12. A. benefit C. encounter D. implement B. encourage

Câu 13. A. access C. application D. fact B. affect

Câu 14. A. digital C. identify D. mobile B. fingertip

Câu 15. A. preparation C. suggestion D. education B. application

Chọn từ có trọng âm được đặt khác với trọng âm của những từ khác

Câu 16. A. fertilizer C. agriculture D. environment B. ecosystem

Câu 17. A.machinery C.preservation D.conservation B. independent

Câu 18. A. psychological C. contamination D. deforestation B. environmental

Câu 19. A. atmosphere C. contaminate D. instrument B. influence

Câu 20. A. deplete C. sewage D. pollute B. preserve

Câu 21. A. reasonable C. enjoyable D. accessible B. appropriate

Câu 22. A. identify C. technology D. eliminate B. disadvantage

Câu 23. A. introduce C. consider D. entertain B. understand

Câu 24. A. limit C. research D. distract B. demand

Câu 25. A. culture C. fortune D. altar B. diverse

Câu 26. A. reception C. devoted D. symbolise B. embarras

Câu 27. A. freedom C. image D. admire B. gender

Câu 28. A. expense C. college D. income B. educate

Câu 29. A. success C. courage D. office B. famous

Câu 30. A. maintain C. prefer D. offer B. perform

VOCABULARY AND GRAMMAR: Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C hoặc D hoàn thành tốt nhất mỗi câu

Câu 1. Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more (đáp án) and effective.

  • Đáp án A. enjoyable
  • Đáp án B. disruptive
  • Đáp án C. accessible
  • Đáp án D. inappropriate

Câu 2. The phrase “ (đáp án) natives” refers to people who are familiar with computers and the Internet from an early age.

  • Đáp án A. device
  • Đáp án B. portable
  • Đáp án C. electronic
  • Đáp án D. digital

Câu 3. Burning garbage (đáp án) dangerous gases to the environment, and this may lead to global warming.

  • Đáp án A. throws
  • Đáp án B. sends
  • Đáp án C.emits
  • Đáp án D. rejects

Câu 4. Intensive pesticide and fertilizer sprays used in agriculture have resulted in the serious (đáp án) of water, soil and land.

  • Đáp án A. protection
  • Đáp án B. pollution
  • Đáp án C. deforestation
  • Đáp án D. consumption

Câu 5. (đáp án) is a term that refers to the existence of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.

  • Đáp án A. Wildlife
  • Đáp án B. Biodiversity
  • Đáp án C. Challenge
  • Đáp án D. Investigation

Câu 6. The ______ (đáp án) ___ rate of students in high schools is said to increases sharply this year.

  • Đáp án A. equality
  • Đáp án B. gender
  • Đáp án C. discrimination
  • Đáp án D. enrolment

Câu 7. A man who is getting married or about to get married is a (đáp án) .

  • Đáp án A. bride
  • Đáp án B. bridegroom
  • Đáp án C. bridesmaid
  • Đáp án D. best man

Câu 8. A (đáp án) is a ceremony at which two people are married to each other.

  • Đáp án A. reception
  • Đáp án B. banquet
  • Đáp án C. wedding
  • Đáp án D. proposal

Câu 9. The bride may have one or more (đáp án) who keep the bride calm, help her get ready and look after her dress.

  • Đáp án A. bridegroom s
  • Đáp án B. bridesmaids
  • Đáp án C. best men
  • Đáp án D. fiancé

Câu 10. Digital lessons are available in a variety of webpages and they can be freely (đáp án) and stored in your computers.

  • Đáp án A. uploaded
  • Đáp án B. downloaded
  • Đáp án C. printed
  • Đáp án D. distracted

Câu 11. Personal electronic devices which (đáp án) students from their class work are banned in most schools.

  • Đáp án A. benefit
  • Đáp án B. protect
  • Đáp án C. distract
  • Đáp án D. submit

Câu 12. Thanks to the Internet, students can look (đáp án) new words in online dictionaries.

  • Đáp án A. in
  • Đáp án B. on
  • Đáp án C. at
  • Đáp án D. up

Câu 13. Her parents were delighted that their daughter was engaged __ (đáp án) __such a nice young man.

  • Đáp án A. with
  • Đáp án B. for
  • Đáp án C. to
  • Đáp án D. at

Câu 15. Jack and Linda ___ (đáp án) ___ last week. They just weren’t happy together.

  • Đáp án A. broke up
  • Đáp án B. broke into
  • Đáp án C. finished off
  • Đáp án D. ended up

Câu 16. We must solve the problem of air poluttion immediately for the __ (đáp án) _ of the people living in this place.

  • Đáp án A. role
  • Đáp án B. side
  • Đáp án C. sake
  • Đáp án D. ritual

Câu 17. Now, if you’d all please raise your glasses, I’d like to make a ____ (đáp án) ____ to the bride and groom.

  • Đáp án A. toast
  • Đáp án B. heat
  • Đáp án C. roast
  • Đáp án D. bake

Câu 18. The car owner sued the truck driver ____ (đáp án) _____ the damage he caused to her car in the accident.

  • Đáp án A. about
  • Đáp án B. on
  • Đáp án C. to
  • Đáp án D. for

Câu 19. Non-renewable energy sources are running __ (đáp án) __.

  • Đáp án A. up
  • Đáp án B. on
  • Đáp án C. to
  • Đáp án D. out

Câu 20. What do you think could be the negative effects of ____ (đáp án) ______ computers ?

  • Đáp án A. overlooking
  • Đáp án B. overtaking
  • Đáp án C. overusing
  • Đáp án D. overeating

Câu 21. He’s _____ (đáp án) ___ with the president and may soon be fired.

  • Đáp án A. in favor of
  • Đáp án B. out of favor
  • Đáp án C. do a favor
  • Đáp án D. in his favor

Câu 22. We should develop such __ (đáp án) __ sources of energy as solar energy and nuclear energy.

  • Đáp án A. tradition
  • Đáp án B. alternative
  • Đáp án C. revolutionary
  • Đáp án D. surprising

Câu 23. ____ (đáp án) _____ are the standards and expectations to which women and men generally conform.

  • Đáp án A. Social problems
  • Đáp án B. Shabby manners
  • Đáp án C. Gender norms
  • Đáp án D. Ill omens

Câu 24. Those smart phones are selling like   ___ (đáp án) ___. If you want one, you’d better buy one now before they’re all gone.

  • Đáp án A. hotdogs
  • Đáp án B. fresh bread
  • Đáp án C. hot cakes
  • Đáp án D. fresh shrimps

Câu 25. “What’s the matter? You don’t look very well.” – “I feel a little _____ (đáp án) _____.”

  • Đáp án A. under the weather
  • Đáp án B. out of the blue
  • Đáp án C. out of order
  • Đáp án D. down to earth

Câu 26. Lily: “I’m sorry. I can’t be of more help in this matter”. –Tuan: “ ______(đáp án)_____”

  • Đáp án A. Yes, the matter is helpless
  • Đáp án B. That’s fine. I understand
  • Đáp án C. You are welcome
  • Đáp án D. That’s a problem

Câu 27. Davis: – I reckon that preserving the environment is the responsibility of every individual.
Mai: “- _______ (đáp án) ________ . Everyone should do something to protect the earth – our common home.”

  • Đáp án A. I see things differently
  • Đáp án B. I’ll say the opposite
  • Đáp án C. There is no room for doubt
  • Đáp án D. That’s not always the case

Câu 28. Would you mind turning your stereo down ? – ___ (đáp án) ______

  • Đáp án A. Not at all
  • Đáp án B. I’d be gald to
  • Đáp án C. Yes, I’ll do it now
  • Đáp án D. Sorry. I didn’t mean it

Câu 29. Marry: “ Do you fancy black coffee or white coffee?”- John: “____ (đáp án) ______.”

  • Đáp án A. Let me make you a hot cup
  • Đáp án B. Never mind
  • Đáp án C. It’s all the same to me
  • Đáp án D. It’s my cup of tea

Câu 30. Kara: “Do you want to book an eco tour or a camping safari?”- Bella: “____ (đáp án) ______.”

  • Đáp án A. Yes, I want a book about eco tours
  • Đáp án B. An eco tour sounds more interesting to me
  • Đáp án C. No, I do not like a camping safari
  • Đáp án D. I couldn’t agree more

BẢNG ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỂ CÁC BẠN THAM KHẢO

environment fertilizer editor scientist
environment fertilizer editor scientist
Chọn từ có trọng âm được đặt khác với trọng âm của những từ khác
Chọn từ có trọng âm được đặt khác với trọng âm của những từ khác
VOCABULARY AND GRAMMAR: Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C hoặc D hoàn thành tốt nhất mỗi câu
VOCABULARY AND GRAMMAR: Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C hoặc D hoàn thành tốt nhất mỗi câu
giải bài tập tiếng anh
giải bài tập tiếng anh
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Tối ưu giao diện hiển thị, tốc độ tải trang website hoc365.edu.vn trên thiết bị của bạn.