the area near the palace gates was ____ with tourists

2.6/5 - (7 bình chọn)

the area near the palace gates was ____ with tourists

Dịch nghĩa câu hỏi: khu vực gần cổng cung điện đã ____ với khách du lịch

  • Đáp án A. full
  • Đáp án B. crowded (dịch nghĩa: đông)
  • Đáp án C. flooded
  • Đáp án D. covered

Câu hoàn chỉnh: the area near the palace gates was crowded with tourists

Học tốt tiếng anh với hoc365: copper comes from seven types of ores that also contain the other materials

THAM KHẢO CÁC CÂU HỎI TƯƠNG TỰ ĐỂ ÔN LUYỆN KIẾN THỨC

Câu 1. Known as ‘Ha Long Bay on Land’, Trang An Scenic Landscape Complex is famous for its mountains, caves, and archaeological ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Được mệnh danh là ‘Vịnh Hạ Long trên cạn’, Quần thể danh thắng Tràng An nổi tiếng với núi non, hang động và khảo cổ học

  • Đáp án A. excavations
  • Đáp án B. sites
  • Đáp án C. relics 
  • Đáp án D. heritages

Câu 2. When I’m on holiday, I enjoy ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Khi tôi đi nghỉ, tôi tận hưởng

  • Đáp án A. getting sunburnt
  • Đáp án B. getting sunstroke
  • Đáp án C. having a sunbath 
  • Đáp án D. sunbathing

Câu 3. The most popular destinations for ( đáp án? ) holidays are Spain, Italy, and Greece.

Dịch nghĩa câu hỏi: Các điểm đến phổ biến nhất cho ngày lễ ___ là Tây Ban Nha, Ý và Hy Lạp.

  • Đáp án A. charter
  • Đáp án B. package 
  • Đáp án C. packed
  • Đáp án D. packet

Câu 4. When you are staying at a popular resort, there are plenty of ( đáp án? ) to go on.

Dịch nghĩa câu hỏi: Khi bạn ở tại một khu nghỉ mát nổi tiếng, có rất nhiều ___ Để tiếp tục.

  • Đáp án A. excursions 
  • Đáp án B. expeditions
  • Đáp án C. pilgrimages
  • Đáp án D. sightseeing

Câu 5. One day when I’m rich and famous, I’m going to go on a round-the-world ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Một ngày nào đó khi tôi giàu có và nổi tiếng, tôi sẽ đi một vòng quanh thế giới ___

  • Đáp án A. cruise 
  • Đáp án B. sail
  • Đáp án C. self-catering
  • Đáp án D. survival

Câu 6. You can save money by choosing a ( đáp án? ) holiday.

Dịch nghĩa câu hỏi: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách chọn một ngày lễ ___.

  • Đáp án A. do-it-yourself
  • Đáp án B. self-catering
  • Đáp án C. self-study
  • Đáp án D. survival

Câu 7. My favourite part of England is Cornwall. There’s some absolutely beautiful ( đáp án? ) there.

Dịch nghĩa câu hỏi: Phần yêu thích của tôi ở Anh là Cornwall. Có một số ______ hoàn toàn đẹp ở đó.

  • Đáp án A. nature
  • Đáp án B. signs 
  • Đáp án C. scenery 
  • Đáp án D. views

Câu 8. There’s a pretty little fishing village ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Có một làng chài nhỏ xinh _____

  • Đáp án A. by the sea
  • Đáp án B. on the sand
  • Đáp án C. on the beach
  • Đáp án D. by the shore

Câu 9. There’s a path that ( đáp án? ) out of the village to a beautiful 14th-century church.

Dịch nghĩa câu hỏi: Có một con đường _______ ra khỏi làng đến một nhà thờ đẹp từ thế kỷ 14.

  • Đáp án A. follows
  • Đáp án B. moves
  • Đáp án C. takes
  • Đáp án D. leads Dịch nghĩa (lead out of ): hướng ra ngoài)

Câu 10. Costa Rica is one of the most beautiful places I have ever visited. Wherever you go, you can see the ( đáp án? ) of volcanoes, some of which are still alive.

Dịch nghĩa câu hỏi: Costa Rica là một trong những nơi đẹp nhất mà tôi từng đến thăm. Bất cứ nơi nào bạn đi, bạn có thể nhìn thấy ________ của núi lửa, một số trong số đó vẫn còn sống.

  • Đáp án A. tops Dịch nghĩa(tops of volcanoes) – đỉnh của những ngọn núi lửa)
  • Đáp án B. heads
  • Đáp án C . mouths
  • Đáp án D. ends

Câu 11. The beaches were absolutely ( đáp án? ) . Sometimes we were the only two people there.

Dịch nghĩa câu hỏi: Các bãi biển hoàn toàn _____-. Đôi khi chúng tôi là hai người duy nhất ở đó.

  • Đáp án A. unspoilt – Dịch nghĩa(deserted): vắng người ((of a place) with no people in it)
  • Đáp án B. deserted
  • Đáp án C. natural
  • Đáp án D. romantic

Câu 12. Sri Lanka has some fantastic beaches – miles after miles of golden sand and ( đáp án? ) water.

Dịch nghĩa câu hỏi: Sri Lanka có một số bãi biển tuyệt vời – hàng dặm sau hàng dặm cát vàng và _______ nước.

  • Đáp án A. crystal clear – Dịch nghĩa (crystal clear): trong lành ((of glass, water, etc.) completely clear and bright)
  • Đáp án B. crystal clean
  • Đáp án C. light blue
  • Đáp án D. navy blue

Câu 13. The travel agent wasn’t to ( đáp án? ) for the overbooking.

Dịch nghĩa câu hỏi: Đại lý du lịch không ____ cho việc đặt trước quá nhiều.

  • Đáp án A. accuse
  • Đáp án B. charge
  • Đáp án C. blame – Dịch nghĩa (to blame for): chịu trách nhiệm cho việc gì xấu (to be responsible for something bad)
  • Đáp án D. claim

Câu 14. When I worked as a waiter, the hotel manager found ( đáp án? ) with everything I do.

Dịch nghĩa câu hỏi: Khi tôi làm bồi bàn, người quản lý khách sạn đã tìm thấy _____ với mọi thứ tôi làm.

  • Đáp án A. blame – Dịch nghĩa blame (for something): trách nhiệm cho việc gì sai hoặc xấu
  • Đáp án B. complaint –  Dịch nghĩa:  lời phàn nàn
  • Đáp án C. fault – Dịch nghĩa:  lỗi
  • Đáp án D. criticism –  Dịch nghĩa: chỉ trích

Câu 15. It can be quite busy here during the tourist ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Ở đây có thể khá bận rộn trong thời gian du lịch _____

  • Đáp án A. period
  • Đáp án B. phase
  • Đáp án C. stage
  • Đáp án D. season – Dịch nghĩa: mùa khách du lịch

Câu 16. I always enjoy our school ( đáp án? ) to France.

Dịch nghĩa câu hỏi: Tôi luôn thích trường học của chúng tôi _____ đến Pháp.

  • Đáp án A. excursion – Thông tin thêm(excursion): a short journey made for pleasure, especially one that has been organized for a group of people (một cuộc hành trình ngắn được thực hiện vì niềm vui, đặc biệt là một cuộc hành trình đã được tổ chức cho một nhóm người)
  • Đáp án B. journey – Thông tin thêm(journey): an act of traveling from one place to another, especially when they are far apart (một hành động đi du lịch từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là khi họ ở xa nhau)
  • Đáp án C. trip – Thông tin thêm(trip): a journey to a place and back again, especially a short one for pleasure or a particular purpose (một cuộc hành trình đến một địa điểm và quay lại một lần nữa, đặc biệt là một cuộc hành trình ngắn vì niềm vui hoặc một mục đích cụ thể)
  • Đáp án D. travel – Thông tin thêm (travel): the act or activity of traveling (hành động hoặc hoạt động đi du lịch)

Câu 17. Captain Cook discovered Australia on a ( đáp án? ) to the Pacific.

Dịch nghĩa câu hỏi: Thuyền trưởng Cook đã khám phá ra Úc trong chuyến đi ______ tới Thái Bình Dương.

  • Đáp án A. voyage – Dịch nghĩa: chuyến đi dài bằng tàu
  • Đáp án B. cruise
  • Đáp án C. travel
  • Đáp án D. tour

Câu 18. The sunset over Niagara Fall is really a magnificent ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Hoàng hôn trên Niagara Fall thực sự là một ____ tuyệt đẹp

  • Đáp án A. look
  • Đáp án B. sign
  • Đáp án C. view
  • Đáp án D. sight – Dịch nghĩa: cảnh tượng

Câu 19. The hotel where we are ( đáp án? ) is quite luxurious.

Dịch nghĩa câu hỏi: Khách sạn nơi chúng tôi đang ở ___ khá sang trọng.

  • Đáp án A. staying 
  • Đáp án B. existing
  • Đáp án C. remaining
  • Đáp án D. living

Câu 20. Passengers requiring a special meal during the flight should inform the airline in ( đáp án? ) .

Dịch nghĩa câu hỏi: Hành khách yêu cầu bữa ăn đặc biệt trong chuyến bay phải thông báo cho hãng hàng không sau ________

  • Đáp án A. ahead
  • Đáp án B. advance – Dịch nghĩa: trước
  • Đáp án C. front
  • Đáp án D. forward

Câu 21. We usually do go by train, even though the car ( đáp án? ) is a lot quicker.

Dịch nghĩa câu hỏi: Chúng tôi thường đi bằng tàu hỏa, mặc dù xe ____ nhanh hơn rất nhiều.

  • Đáp án A. travel
  • Đáp án B. trip
  • Đáp án C. voyage
  • Đáp án D. journey – Dịch nghĩa: chuyến đi ngắn, nhanh

Câu 23. From the top of the cathedral tower there are some spectacular ( đáp án? ) of the surrounding countryside.

Dịch nghĩa câu hỏi: Từ đỉnh của tháp nhà thờ có một số _____ ngoạn mục của vùng nông thôn xung quanh.

  • Đáp án A. sights
  • Đáp án B. sites
  • Đáp án C. views 
  • Đáp án D. scenery

Câu 24. She didn’t enjoy the Mediterranean ( đáp án? ) at all; she was seasick most of the time.

Dịch nghĩa câu hỏi: Cô ấy không thích ______ Địa Trung Hải chút nào; cô ấy bị say sóng hầu hết thời gian.

  • Đáp án A. cruise – Dịch nghĩa: kỳ nghỉ du lịch bằng tàu thuyền
  • Đáp án B. tour
  • Đáp án C. voyage
  • Đáp án D. trip
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Tối ưu giao diện hiển thị, tốc độ tải trang website hoc365.edu.vn trên thiết bị của bạn.